Mar 15, 2016 · ... một người tuyệt vời và tốt bụng). Cụm từ chỉ người xấu. - Be bad news: chỉ ai đó hoặc điều gì ta nên tránh thì tốt hơn. Ví dụ: I would never ...
Rating
(25)
... một kẻ đáng ngờ. Ví dụ: I've heard some bad things about the guy next door. He's a shady character (Tôi đã nghe một số điều xấu về anh chàng bên cạnh. Anh ...
Trong bài viết này, Ms.Thanh xin gửi đến các bạn các cụm thành ngữ giao tiếp tiếng Anh chỉ người tốt – người xấu, giúp các bạn có thể nâng tầm đoạn hội ...
Rating
(2)
Nov 3, 2022 · Thành ngữ tiếng Anh (idioms) thông dụng: 1. a blessing in disguise (một điều tốt có vẻ như khởi đầu xấu) 2. a dime a dozen (một điều gì đó ...
People also search for
Aug 18, 2022 · Idioms về những mối quan hệ xấu. Be at loggerheads (of two people or groups). Meaning: disagree strongly with each other. (không đồng ý với ...